Từ điển Tiếng Việt "tu Hú" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tu hú" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tu hú

- dt. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là: Tu hú sẵn tổ mà đẻ (tng.).

(Eudynamys scolopacea), loài chim thuộc họ Cu cu (Cuculidae), bộ Cu cu (Cuculiformes). Cỡ trung bình, chim trống có bộ lông đen tuyền, chim mái đốm đen nhạt lẫn trắng bẩn. Không tự làm tổ để đẻ mà đẻ nhờ vào tổ của các loài chim khác như sáo sậu, ác là, giẻ cùi. Do trứng TH và trứng của các loài này gần giống nhau về màu sắc nên chim chủ tổ không phân biệt được trứng lạ mà vẫn ấp và chăm sóc cho đến khi chim non rời tổ. TH ăn các loại quả mềm là chính nhưng đôi khi ăn cả trứng và chim non. Có ở Đông Nam Á, Ấn Độ. Ở Việt Nam, thường gặp vào mùa hè ở khắp vùng đồng bằng, trung du và miền núi. Số lượng ngày càng hiếm do ảnh hưởng của thuốc trừ sâu làm giảm số lượng các loài chim làm tổ mà TH đẻ nhờ và môi trường sống bị thu hẹp do diện tích rừng giảm, cây cung cấp quả làm thức ăn cho TH bị hạn chế.

Tu hú

1. Trống; 2. Mái

 
nd. Loại chim lớn, lông xám đen, ăn sâu bọ, thường đến đầu mùa hạ thì kêu. Tu hú gọi hè. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tu hú

tu hú
  • noun
    • koel

Từ khóa » Tu Hú Là Gì