Từ điển Tiếng Việt - Từ Lấp Lánh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lấp lánh | trt. C/g. Nhấp-nhánh, lóng-lánh, sáng chớp-chớp: Gió thổi, ngọn đèn lấp-lánh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lấp lánh | - tt., (đgt.) Phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh, nhưng lặp đi lặp lại đều đặn, vẻ sinh động: những vì sao lấp lánh Gươm thiêng lấp lánh bên lưng nhẹ Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong ánh trăng lấp lánh trên tàu chuối ướt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lấp lánh | tt. (đgt.) Phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh, nhưng lặp đi lặp lại đều đặn, vẻ sinh động: những vì sao lấp lánh o Gươm thiêng lấp lánh bên lưng nhẹ o Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong o ánh trăng lấp lánh trên tàu chuối ướt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lấp lánh | tt Nói ánh sáng khi sáng khi mờ: Trời cao xanh đặc, lấp lánh vài ngôi sao (Ng-hồng); Đôi hoa tai kim cương lấp lánh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lấp lánh | bt. Chiếu sáng lóng-lánh: Trời đêm lấp-lánh sao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lấp lánh | .- Phản xạ ánh sáng khi có khi không: Kim cương lấp lánh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lấp lánh | Có khi nói là "nhấp-nhánh". Sáng lóng-lánh: Bóng đèn lấp-lánh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lấp lênh
- lấp liếm
- lấp ló
- lấp ló như chó tháng bảy
- lấp loá
- lấp loáng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bóng một cành tre in ngược , ngọn trúng vào giữa một đám sao trông như một cây bông vừa toả hoa lấp lánh. |
Nàng mặc một chiếc áo nhiễu trắng , bên vai lấp lánh hàng cúc thuỷ tinh trong sáng như nước. |
Ở tận phía trong có ánh đèn lấp lánh qua lá cây ướt. |
Ngoài cửa sổ lấp lánh mấy ngôi sao. |
Chắc không bao giờ chàng quên được cái cảnh vườn nắng lúc đó , những chòm lá lấp lánh ánh sáng và màu vàng của một bông hoa chuối tây nở ở góc giậu. |
Trương không trông rõ mặt Thu , chỉ thấy ánh sáng toả ra lấp lánh thành một vùng hào quang trên tóc nàng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lấp lánh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Lấp Lánh
-
SỰ LẤP LÁNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lấp Lánh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Lấp Lánh Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Ngôi Sao Lấp Lánh - Home | Facebook
-
TOÀN CẢNH Thành Phố Lấp Lánh Thành... - Ngôi Sao Lấp Lánh
-
Từ điển Việt Anh "sự Lấp Lánh" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lấp Lánh Bằng Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "lấp Lánh"
-
Theo Vật Lý, Tại Sao Kim Cương Lại Lấp Lánh?
-
Kim Tuyến Nhũ Alpha Tạo Điểm Nhấn Lấp Lánh Cho Mắt Đẹp ...
-
CỦA LẤP LÁNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SỰ LẤP LÁNH NÀY .. ..CHỈ CÓ THỂ LÀ KIM CƯƠNG THOAI
-
ĐịNh Nghĩa Lấp Lánh - Tax-definition