Từ điển Tiếng Việt - Từ Luyên Thuyên Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
luyên thuyên Nh. Huyên thuyên.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- luyến
- luyến ái
- luyến ái quan
- luyến tiếc
- luyện
- luyện

* Tham khảo ngữ cảnh

Liên đi sát bên chồng hỏi chuyện luyên thuyên , hết nói lại cười.
Chàng cười nói luyên thuyên , tưởng như ai cũng chia vui , mừng chàng lấy lại được ánh sáng.
Mạc lại tiếp tục luyên thuyên không nghỉ : Nếu cô ấy có gửi tặng thì chỉ có thể là tặng anh mà thôi.
Họ lluyên thuyênvề nào là thương hiệu , nào là ý tưởng lớn mà quên mất một điều rằng thương hiệu hay ý tưởng lớn thành công thì đều từ vận hành tốt hàng ngày mà ra.
Tôi hay nổi khùng , thậm chí lluyên thuyênkể chuyện bị chơi xấu cho anh nghe , nhưng anh chỉ cười.
Tài khoản facebook có tên B.N.T chia sẻ : 15h chiều 31/5 , tại cổng Bộ Y tế , 138B Giảng Võ , 3 anh tự xưng là nhân viên Bộ Y tế gây tai nạn đâm vào xe của mình nói lluyên thuyênvài câu , mồm nồng nặc mùi rượu sau đó bỏ chạy vào Bộ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): luyên thuyên

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thuyên Luyên