Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhạt Nhẽo Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhạt nhẽo | - Nhạt nói chung: Câu chuyện nhạt nhẽo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhạt nhẽo | tt. 1. Chẳng có mùi vị, sắc màu gì, đến mức phát chán: món ăn nhạt nhẽo o Chuyện trò gì mà nhạt nhẽo thế. 2. Hoàn toàn thờ ơ, hờ hững, không mảy may biểu hiện tình cảm trước người khác: đối xử nhạt nhẽo với bạn bè. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhạt nhẽo | tt, trgt 1. Rất nhạt: Bát canh nhạt nhẽo. 2. Không gây được hứng thú: Chả có gì nhạt nhẽo hơn là các thứ văn thơ thù tạc (ĐgThMai); Cuộc sống sẽ nhạt nhẽo lắm (Tô-hoài). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhạt nhẽo | .- Nhạt nói chung: Câu chuyện nhạt nhẽo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhạt nhẽo | Nói chung về vị nhạt màu nhạt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhạt như nước lã ao bèo
- nhạt như nước ốc
- nhạt phấn phai hương
- nhạt phấn phai son
- nhạt phèo
- nhạt thếch
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước cái cảnh sống nghèo , nhưng biết thương nhau , không ai câu thúc ai , không ai bắt buộc ai giữa mẹ và hai vợ chồng anh mình , Trác thấy cái đời phải xa nhà , sống dưới quyền người vợ cả hay ghen ghét , là nnhạt nhẽovô lý. |
Nàng hiểu rằng từ lúc này lại bắt đầu những ngày dài dằng dặc , rồi lại những việc nnhạt nhẽo: quét nhà , lau bàn , lau sập. |
Hôm đưa thư , chàng đã bị xúc động đến một bực rất cao nên sau đó chàng cảm thấy rõ cái bằng phẳng , cái yên ổn nhạt nhẽo của cuộc đời. |
Chiếc cửa sổ có ánh vàng , như mở ra cho Trương thấy qua màn bụi mưa đêm , tất cả các êm đềm nhạt nhẽo của cuộc đời. |
Những câu nói chuyện , những lời tán tỉnh , ái tình của họ , và cả đến vẻ mặt họ Thu cũng thấy nhạt nhẽo. |
Chương mắng yêu : Em hay nghĩ lôi thôi lắm ! Từ hôm về nhà quê chơi , Tuyết càng cảm thấy tâm hồn chán nản , và nhận thấy đời nhạt nhẽo , buồn tênh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhạt nhẽo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nhạt Nhẽo Là Từ Gì
-
Nghĩa Của Từ Nhạt Nhẽo - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nhạt Nhẽo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "nhạt Nhẽo" - Là Gì?
-
Sống Nhạt Nhẽo Là Gì
-
Nhạt Nhẽo Nghĩa Là Gì? Sống Nhạt Sẽ Như Thế Nào?
-
Nhạt Nhẽo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhạt Nhẽo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trái Nghĩa Với Từ Nhạt Nhẽo Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'nhạt Nhẽo' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
NHẠT NHẼO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'nhạt Nhẽo' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Nhạt Nhẽo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Làm Sao để Bớt Nhạt Nhẽo: Hãy Hiểu Chính Mình