Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhuệ Khí Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhuệ khí | dt. Khí-thế hăng-hái: Làm lụt cả nhuệ-khí anh em. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhuệ khí | - Lòng hăng hái sắc sảo : Thanh niên đầy nhuệ khí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhuệ khí | dt. Khí thế hăng hái, sắc sảo: lớp người đầy nhuệ khí. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhuệ khí | dt (H. khí: chí khí) Chí khí sắc sảo: Ma túy làm nhụt nhuệ khí của thanh niên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhuệ khí | dt. Khi hăng, mạnh: Thanh-niên đầy nhuệ-khí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nhuệ khí | .- Lòng hăng hái sắc sảo: Thanh niên đầy nhuệ khí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhuệ khí | Khí hăng mạnh: Mất cả nhuệ-khí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhui
- nhui nhúi
- nhùi
- nhùi đầu
- nhủi
- nhủi
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc động phòng hoa chúc , Trương Phụ mất hết nhuệ khí. |
Nhưng tất cả nhuệ khí của hắn đã cạn sạch. |
Tổng khởi nghĩa nổ ra vào thời điểm khi mà ở trong nước , cao trào kháng Nhật , cứu nước đã phát triển lên đến đỉnh cao , quân đội Nhật Bản ở Đông Dương mất nnhuệ khí, không còn chỗ dựa , nhiều đơn vị quân Nhật đã bị trung lập hóa ; quân đội Anh , Pháp , Tưởng thì chưa kịp kéo vào. |
Quân Nhật mặc dù đang sung sức , trang bị còn mạnh nhưng nnhuệ khíđã giảm sút , đặc biệt là bộ máy công cụ bạo lực phản động mà chúng sử dụng để chống lại cách mạng gần như đã bị vô hiệu hóa. |
Thương vong ngày một lớn , binh lính căng thẳng thần kinh do nỗi lo bị phục kích , dính bẫy luôn thường trực khiến nnhuệ khíchiến đấu của lực lượng Mỹ và VNCH xuống rất thấp. |
Có người sẽ vì những đắng cay ngang trái ở đời mà gục ngã , mất hết niềm tin sống lẫn nnhuệ khísinh tồn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhuệ khí
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Nhuệ Khí
-
Nghĩa Của Từ Nhuệ Khí - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhuệ Khí" - Là Gì?
-
Nhuệ Khí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhuệ Khí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhuệ Khí Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Nhuệ Khí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhuệ Khí
-
Nghĩa Của Từ Nhuệ Khí Bằng Tiếng Việt
-
Nhuệ Khí Giải Thích
-
NHUỆ KHÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MẤT NHUỆ KHÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa
-
Trong Sự Tích Hồ Gươm Có Các Câu Sau: - Từ đó, Nhuệ Khí Của Nghĩa ...