Từ Điển - Từ Nhuệ Khí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhuệ khí

nhuệ khí dt. Khí-thế hăng-hái: Làm lụt cả nhuệ-khí anh em.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhuệ khí - Lòng hăng hái sắc sảo : Thanh niên đầy nhuệ khí.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhuệ khí dt. Khí thế hăng hái, sắc sảo: lớp người đầy nhuệ khí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhuệ khí dt (H. khí: chí khí) Chí khí sắc sảo: Ma túy làm nhụt nhuệ khí của thanh niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhuệ khí dt. Khi hăng, mạnh: Thanh-niên đầy nhuệ-khí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhuệ khí .- Lòng hăng hái sắc sảo: Thanh niên đầy nhuệ khí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhuệ khí Khí hăng mạnh: Mất cả nhuệ-khí.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

nhui

nhui nhúi

nhùi

nhùi đầu

nhủi

* Tham khảo ngữ cảnh

Lúc động phòng hoa chúc , Trương Phụ mất hết nhuệ khí .
Nhưng tất cả nhuệ khí của hắn đã cạn sạch.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhuệ khí

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Nhuệ Khí