Từ điển Tiếng Việt - Từ Nội Bất Xuất Ngoại Bất Nhập Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nội bất xuất ngoại bất nhập Nghiêm mật, khép kín, cắt đứt mọi quan hệ giữa bên trong và bên ngoài.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- nội bộ
- nội các
- nội chiến
- nội chính
- nội côn luân
- nội công

* Tham khảo ngữ cảnh

Môi trường đang bị bức tử và cuộc sống của người dân bị đe dọa từng ngày bởi hoạt động khai thác Khi chúng tôi đã vào khu vực nnội bất xuất ngoại bất nhậpmới chứng kiến được cảnh một đại công trường đang khai thác than rầm rộ , các loại máy xúc , máy đào hoạt động ngày đêm , các xe quá khổ quá tải rầm rập chở đầy than từ vị trí khai thác đổ tập kết tại vị trí cách mỏ khai thác không xa.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nội bất xuất ngoại bất nhập

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Nội Bất Xuất Là Gì