Từ điển Tiếng Việt - Từ Núc Là Gì
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
núc | dt. Hòn kê làm lò để nấu nướng: Bếp núc, hòn núc, kê núc. |
núc | đt. Vặn, ép, thắt cho chặt: Núc mối lạt; Núc cái nút ve. |
núc | đt. Nốc, tu nước: Núc một hơi. |
núc | tt. Mập (béo) tròn: Béo núc, úc-núc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
núc | - d. Biến âm của nước: Bếp núc.- đg. Quấn chặt lấy, ép chặt vào: Núc dây. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
núc | dt. Đầu rau: ông núc. |
núc | đgt. Vặn chặt, xoắn, siết chặt: núc dây o núc cái nút lọ cho chặt o Trăn núc mồi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
núc | dt (đph) Biến âm của Nước: Bếp núc phải chẳng chỉ là công việc của phụ nữ. |
núc | đgt 1. Vặn chặt: Núc cái nút lọ. 2. Xoắn lấy: Con rắn núc vào chân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
núc | .- d. Biến âm của nước: Bếp núc. |
núc | .- đg. Quấn chặt lấy, ép chặt vào: Núc dây. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
núc | Hòn đồ rau để bắc nồi: Việc bếp núc về phần đàn bà. |
núc | Vặn chặt, ép chặt: Núc dây. Rắn núc vào chân. Núc cái nút lọ cho chặt. Bàn núc thuốc lá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- núc ních
- nục
- nục
- nục
- nục huyết
- nục nạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngoài những chuyện ấy ra , họ cũng không biết chuyện gì , cũng như sống ở trên đời , ngoài những cỗ bàn bếp núc , họ cũng không còn công việc khác nữa. |
Chợ Ó có phố cây đa Đường về quan họ thật là chang chang Đây chờ năm , sáu người ngoan Có đi tôi đợi , có sang tôi chờ Chờ cho nước cạn phơi bờ Còn bốn em bé nương nhờ vào đâu Con cá rô nấp vũng chân trâu Trăm con chỉ thắm , nó châu đầu vào Muốn tắm mát xuống ngọn sông Đào Muốn ăn sim chín thì vào rừng xanh Đôi tay vít lấy đôi cành Quả chín thì trẩy quả xanh thì đừng Vào rừng chả biết lối ra Thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm Thế gian lắm kẻ phải nhầm. |
Thuyền từ những vùng đất xa xôi vượt biển mà đến , nhưng trên thuyền không thấy có bếp núc gì cả. |
Bù lại , ông giáo đốc thúc các con quán xuyến việc bếp núc cho cả chủ thuyền lẫn anh em chèo thuyền. |
Ông giáo có ý muốn Lữ , Huệ cùng ăn chung với gia đình ông cho đỡ chuyện bếp núc phiền phức , nhưng ông biện nhất định không chịu. |
Gia đình anh em trai đông , nên con trai vừa lo việc cày bừa vừa lo chuyện bếp núc. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): núc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Núc Nghĩa Là Gì
-
Núc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "núc" - Là Gì?
-
Núc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Núc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Núc Là Gì, Nghĩa Của Từ Núc | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Núc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ “bếp Núc” - Cổ Phong
-
Núc Nác – Wikipedia Tiếng Việt
-
'núc' Là Gì?, Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ ú Núc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Núc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Vàng Tâm", "núc Nác" Là Gì? - Báo Người Lao động
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt