Từ điển Tiếng Việt - Từ Rộn Rịp Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rộn rịp | tt. X. Nhộn-nhịp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
rộn rịp | - Tấp nập ồn ào: Mọi người đi rộn rịp ở chung quanh hồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rộn rịp | tt. Nhộn nhịp. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rộn rịp | tt, trgt ồn ào, náo nhiệt: Nghe tiếng trống chèo ở ngoài đình, trẻ em rộn rịp rủ nhau đi xem. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
rộn rịp | tt. Đông đảo, nhiều kẻ qua người lại: Ngày Tết rộn-rịp người đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
rộn rịp | .- Tấp nập ồn ào: Mọi người đi rộn rịp ở chung quanh hồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- rộn tang
- rộn tang
- rông
- rông
- rông
- rông
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương thấy tiếng người , tiếng xe cộ mới qua lại dưới phố cũng vừa bừng nổi to hơn như theo ánh nắng mà ồn ào , rộn rịp hẳn lên. |
Trương đưa mắt nhìn vào trong nhà thấy đông các bà các cô đương rộn rịp sửa soạn cỗ bàn. |
Trong lúc rộn rịp tiếng phu kêu hò hạ áo quan xuống huyệt lẫn với tiếng người than khóc , Trương đứng chăm chú nhìn Mỹ cũng có một vẽ kiêu hãnh như nét mặt Thu. |
Loan thoáng nghĩ đến hai cảnh đời trái ngược nhau : một cảnh đời yên tịnh ngày nọ trôi theo ngày kia như dòng sông êm đềm chảy , nhẫn nại sống trong sự phục tùng cổ lệ như mọi người con gái khác và một cảnh đời rộn rịp , khoáng đạt , siêu thoát ra hẳn ngoài lề lối thường. |
Liền cho người đi thỉnh các sư ở vùng ấy đến , lập đàn chay giải oan , tiếng chiêng , tiếng trống rộn rịp ba bốn ngày trời. |
Cả gia đình bác Nàng (người nhà quê thường gọi nhau bằng tên con) tấp nập rộn rịp , nào kẻ đi lấy thau , nào người đi đun nước vì ai ai cũng hiểu rằng mỗi khi có khách của chủ về ấp đánh quần hay câu cá là một dịp kiếm được lời. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rộn rịp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Viết Rộn Rịp Là Gì
-
Rộn Rịp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rộn Rịp" - Là Gì?
-
Rộn Rịp
-
Rộn Rịp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rộn Rịp Là Gì, Rộn Rịp Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Nghĩa Của Từ Rộn Rịp - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Rộn Rịp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
(Tính Từ) Rộn Rịp, Lộn Xộn. Chộn Rộn - Facebook
-
Thời Chộn Rộn - Người đưa Tin
-
Rộn Rịp Sắm... Quần áo Cũ - Báo Thanh Niên
-
“Chộn Rộn” Hay “trộn Rộn” Mới Là Chính Xác?
-
Cả Nước Rộn Rịp đón Tết - Báo Người Lao động - NLD
-
Miên Man Sài Gòn Với Chuyện đời Của Phố - Tuổi Trẻ Online