Từ điển Tiếng Việt - Từ Sụt Sùi Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
sụt sùi | trt. X. Sùi-sụt: Mực văng vô giấy khó chùi, Vô vòng chồng vợ, sụt-sùi nữa chi? (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
sụt sùi | - Nh. Sùi sụt, ngh. 2: Mưa sụt sùi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sụt sùi | tt. 1. (Khóc) có tiếng nhỏ, kéo dài, vẻ ngậm ngùi như cố giấu nỗi đau trong lòng: ngồi khóc sụt sùi. 2. (Mưa) rả rích, kéo dài mãi không dứt: Mưa gió sụt sùi o Mưa sụt sùi suốt ngày. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sụt sùi | đgt 1. Khóc kéo dài, nước mắt nước mũi chan chứa: Ngồi một mình, chị sụt sùi thương nhớ; Nghĩ đòi cơn, lại sụt sùi đòi cơn (K). 2. Nói mưa rả rích lâu dài: Mưa sụt sùi cả ngày, không muốn ra đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
sụt sùi | .- Nh. Sùi sụt, ngh. 2: Mưa sụt sùi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
sụt sùi | Cũng nghĩa như “sùi-sụt”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- suy
- suy bại
- suy bì
- suy biến
- suy bụng ta ra bụng người
- suy cử
* Tham khảo ngữ cảnh
Đưa chồng từ nhà đến huyệt , nàng vẫn sụt sùi khóc nhưng nàng khóc cũng chỉ để tránh lời chê bai hơn là vì thương nhớ. |
Rồi sụt sùi , Tuyết kể cho Chương nghe cái đời khốn nạn trong ba tháng gần đây. |
Em còn gì để đòi hỏi nữa ? Hơn nữa , em nhắc lại cho mình biết rằng mình chắc chắn sẽ khỏi ! Việc gì cứ phải tự coi mình như một người tàn tật như thế ! Trước những lời lẽ cảm động của Liên , Minh vẫn sụt sùi : Anh hiểu tâm lý phụ nữ lắm. |
Trong khi Liên sụt sùi đứng khóc thì Minh vẫn tươi tỉnh ngồi yên. |
Tôi không còn biết phải nói gì hơn ! Liên vẫn khóc sụt sùi. |
Lại có lúc Liên trông như hình hai người đàn bà mặc tang phục , đầu đội mấn , sụt sùi đứng khóc sướt mướt. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sụt sùi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sụt Sùi Là Gì
-
Sùi Sụt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Sụt Sùi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "sụt Sùi" - Là Gì?
-
Sụt Sùi Nghĩa Là Gì?
-
Sùi Sụt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sụt Sùi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'sụt Sùi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khóc Sụt Sùi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
KHÓC LÓC SỤT SÙI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sụt Sùi Là Gì? định Nghĩa
-
[PDF] TTO - Một Tuần Nay Sài Gòn Thiếu Nắng, Mưa Sùi Sụt. Tiết Trời Mùa ...
-
Hãy Giải Thích Nghĩa Thông Thường Của Nghèo, Mưa Dầm Sùi Sụt Và ...
-
"sụt Sùi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore