Từ điển Tiếng Việt - Từ Thọc Lét Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thọc lét Nh. Thọc léc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thọc lét đgt (đph) Cù nách: Nó hay buồn cười, đừng thọc lét nó.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- thoi
- thoi
- thoi
- thoi loi
- thoi thóp
- thoi thót

* Tham khảo ngữ cảnh

Y như thể một anh " thọc lét không cười " liến khỉ mà mặt thì cứ phượt ra không nhếch mép… Lắm lúc thấy cái mưa như thế , tức giận không để đâu cho hết , nhưng có lúc thấy mưa cũng thương nhưng thật yêu mưa , phải nói rằng quả là tôi yêu những trận mưa rào đất Bắc nó có đầu có đuôi , có xuôi có ngược , nhất là không bao giờ vừa mưa xong lại nắng liền , mà bao giờ cũng có một thời kỳ quá độ , tạnh mưa thì mát mẻ hắt hiu , thơ mộng…  Vợ chồng ăn ở với nhau , như thể là bàn tay mở rộng , còn có gì mà giấu được nhau ? Bữa cơm hôm ấy , vợ làm thêm một món nữa để chồng nhắm với rượu ngâm bát vị hạ thổ bách nhật và chính vợ rót ra mời chồng uống rồi tự mình cũng cầm lấy cái ly uống một chút cho lưu thông huyết mạch.
Trong lúc thật sung máu đầy ngẫu hứng ứng biến để tthọc létthượng đế , nếu diễn viên tung chưởng 10 câu thì chắc chắn chỉ có một hai câu là duyên , còn lại hầu hết cười không nổi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thọc lét

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thọc Lét Tiếng Nhật