Từ điển Tiếng Việt - Từ Trấn Lột Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trấn lột đgt. Đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của: bọn trấn lột o bị trấn lột trên đường đi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trấn lột đgt Dùng sức mạnh để cướp bóc: Qua đèo bị một bọn côn đồ trấn lột.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- trấn nhậm
- trấn nước
- trấn phong
- trấn thủ
- trấn thủ
- trấn tĩnh

* Tham khảo ngữ cảnh

Có lần thằng Toản , một đứa mới vào học , chưa biết oai tha*`ng Hòa , bị thằng Hòa trấn lột.
Vài ba phát nổ lạc lõng của cảnh sát , có thể bắn dọa bọn trấn lột hoặc ra oai với những Việt cộng nằm vùng.
Lát sau ông lầu bầu trong cổ :   Tutrấn lột^.t... Đ.
Một toán cướp đã trấn lột nhà ông Cống.
Cũng đã có một vài "hảo hán" đứng đầu những toán trấn lột xưng "Nam Sơn mải võ".
À , ra thế. Đúng là bọn trấn lột
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trấn lột

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Trấn Lột Nghĩa Là Gì