Từ Điển - Từ Trấn Lột Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trấn lột

trấn lột đgt. Đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của: bọn trấn lột o bị trấn lột trên đường đi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trấn lột đgt Dùng sức mạnh để cướp bóc: Qua đèo bị một bọn côn đồ trấn lột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

trấn nhậm

trấn nước

trấn phong

trấn thủ

trấn thủ

* Tham khảo ngữ cảnh

Có lần thằng Toản , một đứa mới vào học , chưa biết oai tha*`ng Hòa , bị thằng Hòa trấn lột .
Vài ba phát nổ lạc lõng của cảnh sát , có thể bắn dọa bọn trấn lột hoặc ra oai với những Việt cộng nằm vùng.
Lát sau ông lầu bầu trong cổ :   Tu trấn lột ^.t... Đ.
Một toán cướp đã trấn lột nhà ông Cống.
Cũng đã có một vài "hảo hán" đứng đầu những toán trấn lột xưng "Nam Sơn mải võ".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trấn lột

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trấn Lột Nghĩa Là Gì