Từ điển Tiếng Việt - Từ Vòng Cung Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vòng cung | tt. C/g. Vòng-nguyệt, cong như cây cung giương thẳng dây: Cửa vòng-cung. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vòng cung | dt. Vòng cong như một phần của đường tròn: lông mày vòng cung o núi vòng cung o vòng cung Ngân Sơn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vòng cung | dt Đường cong cong như cái cung: Vòng cung lông mày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vòng cung | .- Hình bán nguyệt: Cửa uốn vòng cung. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- vòng hoa
- vòng kiềng
- vòng mép
- vòng quanh
- vòng tay
- vòng tránh thai
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng tôi băng qua hai căn phòng khá rộng anh Khánh bảo đó là phòng khách và phòng ăn của chúng tôi rồi leo lên một cầu thang hình vòng cung nằm sát tường. |
Tôi tò mò : Nhà bạn mày ở đâu ? Ở đằng kia kìa ! Hồng Hoa vung tay chỉ bâng quơ ra đường theo cái kiểu cách mơ hồ trước nay của nó rồi không để tôi kịp gặng hỏi , nó nói tiếp Nhà bạn em cũng hai tầng , có cầu thang hình vòng cung chạy sát tường. |
Những nan hoa cửa sổ hình ngôi sao và chiếc cầu thang vòng cung hai mươi bốn bậc mà Hồng Hoa nhắc tới hôm nào chính là những hình ảnh trong ngôi nhà Hồng Hoa sống trước đây và hiện nay tôi đang sống chứ chẳng phải ở nhà một người bạn nào. |
Cái khuôn mặt trái xoan tuyệt phẩm ấy , cặp mắt viền lông mi rất dài mà lòng trắng thì xanh như da trời , mà lòng đen như gỗ mun ấy , cái miệng xinh đẹp , rất tươi , mà môi trên như cánh vòng cung , mà môi dưới thuôn thuôn như một nét vẽ ấy , khiến cho Long ngạc nhiên như mới ngắm nghía Tuyết lần đầu ! Chàng rất lạ lùng rằng sao bây giờ mới ngắm kỹ Tuyết , mãi đến bây giờ sao cái đẹp của Tuyết mới hiện ra một cách hoàn toàn , đầy đủ , choáng lộn như thế. |
Người thanh niên tung đầu lên đồng thời với cả hai tay phóng hai cú đấm theo hình vòng cung đuổi nhau. |
Bên hông bức tường , ngoài những lô đất đã được cắm cọc là một cống nước mới có chiều rộng khoảng 1 mét chạy theo hình vvòng cung, cặp theo bức tường mới xây để kết nối vào rạch Nhiêu Phò. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vòng cung
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hình Vòng Cung Là Gì
-
Vòng Cung Tròn Thiên đỉnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vòng Cung" - Là Gì?
-
Cung (hình Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
'vòng Cung' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vòng Cung
-
[LỜI GIẢI CHUẨN] Hướng Vòng Cung Là Hướng Chính Của - TopLoigiai
-
Câu Hỏi Hướng Vòng Cung Là Hướng Chính Của - TopLoigiai
-
Hình ảnh Tử Cung Hình Cung | Vinmec
-
Hình Vòng Cung Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Môi Hình Cánh Cung: Bí ẩn Vận Mệnh Sang, Hèn ở Nam Và Nữ
-
Hướng Vòng Cung Là Hướng Chính Của địa Hình Các Vùng Núi?
-
Hướng Vòng Cung Là Hướng Chính Của địa Hình Các Vùng Núi Nào ...