Từ điển Tiếng Việt - Từ Xốc Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xốc | đt. Tốc, dỡ lên, lục-lạo, xáo-trộn: Xốc quần-áo, xốc sách-vở, lục-xốc tứ-tung. // Nhắc lên, nâng lên: ẵm-xốc. // dt. Ôm, số lượng vừa với hai tay vòng lại: Một xốc rơm. |
xốc | bt. C/g. Xộc, xông tới, a vào: Chạy xốc tới, xốc vào gây chuyện; ăn xốc ăn táp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xốc | - 1 dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.- 2 dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ.- 3 đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng) 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.- trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con bé lên.- 4 đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xốc | dt. Một tập hợp gồm nhiều cá thể: bắt hàng xốc tên trộm cướp o kể một xốc chuyện. |
xốc | đgt. 1. Lật, hất tung lên: xốc rơm rạ o cày xốc. 2. Nhấc lên một cách mau lẹ, đột ngột: xốc bóc củi lên vai . 3. Kéo quần áo lên, sửa cho ngay ngắn, chỉnh tề: xốc lại quần áo cho chỉnh tề. |
xốc | đgt. 1. Xông thẳng tới, tiến tới: thừa thắng xốc tới. 2. Táp mạnh, dũi mạnh mõm vào để ăn: ăn xốc o lợn xốc cám. 3. Xóc: xốc lưỡi lê vào ngực tên giặc. |
xốc | tt. Lấc cấc, hỗn láo: Đừng có xốc, ăn đòn đa. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xốc | dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý. |
xốc | dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ. |
xốc | đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng). 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế xốc con bé lên. |
xốc | đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xốc | đt. Nhảy xổ tới. |
xốc | đt. Tốc, giở lên: Xốc mền. Xốc nách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xốc | .- d. Cả bè lũ: Bắt được một xốc kẻ cắp. |
xốc | .- d. Lượng vừa một ôm: Một xốc rạ. |
xốc | .- đg. 1. Nhấc bổng lên: Ôm vào nách mà xốc nó lên. 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc cổ áo. |
xốc | .- đg. Tiến sấn sổ: Xách gươm xốc tới. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
xốc | I. Tốc lên, giở lên: Xốc nách. Xốc áo. II. Nhấc lên, nâng lên: Xốc bó rơm. III. Ôm, vác: Một xốc rơm. |
xốc | Xấn tới, ùa vào: Xốc vào nhà người ta. Xách gươm xốc tới. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- xốc vác
- xốc xếch
- xốc xáo
- xốc xếch
- xốc xổ
- xộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Bố bế xốc con lên rồi hôn lấy hôn để. |
Trương giơ tay lên xốc lại cổ áo , cố làm cho Chuyên tưởng là định lấy ví trả tiền. |
Rồi một tay xốc vợ một tay bơi. |
Một lúc , Thức kêu : Mỏi lắm rồi , mình vịn vào tôi , để tôi bơi ! Tôi không xốc nổi được mình nữa. |
Một cảnh tượng bi đát khiến nàng giật mình lùi lại rú lên : Trời ơi ! Văn cùng một người nữa đang xốc hai cánh tay khiêng một người thứ ba mà Liên chắc chắn là chồng nàng. |
Nàng xốc em bé lên hôn rồi ra ngoài lễ tạ cha mẹ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xốc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Xốc
-
Chính Tả Phân Biệt X / S - Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Việt
-
Xốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
'xốc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tiếng Việt Tiểu Học- Bài: Chính Tả ( Phân Biệt L/n, Ch/tr, X/s, Gi/d/, C/q ...
-
Tìm 4-5 Từ Có Tiêng Sa, Xơ, Sao, Xác, Sắt, Song, Sổ, Xốc, Xông, Sôi
-
Từ điển Tiếng Việt "xốc" - Là Gì?
-
[PDF] TIẾNG VIỆT LỚP 5
-
Xốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xốc Vác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Xốc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Xốc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Sốc Nổi" Và "Xốc Nổi" - Từ Nào đúng Chính Tả?
-
'xốc Vác': NAVER Từ điển Hàn-Việt