Từ điển Tiếng Việt "xốc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xốc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xốc

- 1 dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.

- 2 dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ.

- 3 đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng) 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.

- trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con bé lên.

- 4 đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên.

nd. Một tập hợp được nói đến với ý coi khinh. Bắt hàng xốc những tên lưu manh. Kể một xốc chuyện.nđg.1. Lật và dở tung, hất tung lên. Gió xốc bụi mịt mù. 2. Nhấc, đưa lên bằng động tác nhanh, gọn. Xốc bó củi lên vai. Xốc nách lôi đi. 3. Kéo quần áo lên để sửa sang cho ngay ngắn. Xốc lại quần áo cho chỉnh tề.nđg.1. Xông thẳng tới. Thừa thắng xốc tới. 2. Chỉ lợn dũi mạnh mồm vào để ăn. Lợn xốc cám choàm choạp. 3. Xóc. Xốc lưỡi lê vào ngực. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xốc

xốc
  • verb
    • to lift up

Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Xốc