Từ điển Tiếng Việt "tuổi Thọ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tuổi thọ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tuổi thọ

- d. 1 Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình của con người ngày càng nâng cao. 2 Thời gian sử dụng được của một sản phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụng cho đến lúc hư hỏng không thể dùng được nữa. Kéo dài tuổi thọ của máy. Tuổi thọ của một công trình xây dựng.

thời gian sống của một người tính bằng năm, kể cả lúc hôn mê, khi tim, phổi, não vẫn còn các hoạt động sinh học, biểu hiện bằng hoạt động của các dòng điện sinh học. TT chịu ảnh hưởng của các điều kiện di truyền, môi trường sống, lối sống, bệnh tật, và sự rèn luyện của từng người. Con người ngày càng sống lâu hơn. Nhà lão khoa Đức Bruske (Bruschke) ước tính TT trung bình của loài người như sau:

Năm

Tuổi thọ trung bình

0

22

1000

33

1700

35

1860

49

1960

70

2000

80

Khoảng 100 năm trở lại đây, nhất là từ giữa thế kỉ 20, TT trung bình tăng nhanh so với nhiều thế kỉ trước, nhờ các tiến bộ của khoa học và công nghệ (trong đó có y học): các phát minh về kháng sinh, vacxin, các biện pháp giảm tỉ lệ chết của bà mẹ và trẻ em, vv. TT trung bình của người Việt Nam trước 1945 là 29 (theo Phạm Ngọc Thạch); năm 1974 là 60; năm 1979 là 66 (theo điều tra dân số). Đối với một cộng đồng dân cư, người ta dùng khái niệm TT trung bình - TT bình quân của mọi người trong cộng đồng, có những điều kiện sống xác định như nhau. Bằng phương pháp thống kê, người ta có thể xác định một cách tương đối một người trong cộng đồng, ở một lứa tuổi nào đó, có thể sống thêm được bao nhiêu năm nữa. Thời gian đó gọi là hi vọng sống (hay triển vọng sống). Lúc mới sinh, mọi trẻ sơ sinh đều có hi vọng sống và TT trung bình như nhau (hai khái niệm này đồng nghĩa).

nd. 1. Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình của dân tộc đã được nâng lên. 2. Thời gian sử dụng được của một sản phẩm. Tuổi thọ của máy. Tuổi thọ của một công trình xây dựng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tuổi thọ

tuổi thọ
  • noun
    • life, age
duration
  • đường cong tuổi thọ: duration curve
  • tuổi thọ trung bình: average duration of life
  • tuổi thọ trung bình: average duration of file
  • fatigue life
    life service
    service (able) life
    shelf life
    useful life
  • tuổi thọ có ích: useful life
  • working life
  • tuổi thọ làm việc: working life
  • tuổi thọ sử dụng: working life
  • bản thống kê tuổi thọ trung bình
    life table
    bảng tuổi thọ
    life table
    bộ kéo dài tuổi thọ ắcqui thích nghi
    Adaptive Battery Life Extender (ABLE)
    bộ pin tuổi thọ lâu
    long-life battery
    độ kỳ vọng tuổi thọ
    life expectancy
    giới hạn tuổi thọ
    age limit
    hệ số tuổi thọ
    durability factor
    kiểm tra tuổi thọ
    accelerated test
    kiểm tra tuổi thọ
    life test
    mức tuổi thọ
    degree of durability
    phép thử tuổi thọ
    life test
    quy trình kiểm tra tuổi thọ
    accelerated testing
    sự giảm tuổi thọ (của máy)
    loss of life
    sự kiểm tra tuổi thọ
    life test
    sự thí nghiệm tuổi thọ
    long-duration test
    sự thí nghiệm tuổi thọ
    long-run test
    sự thử tuổi thọ
    life test
    sự thử tuổi thọ của dao
    tool life testing
    thống kê tuổi thọ
    vital statistics
    thử tuổi thọ
    life test
    tuổi thọ (công trình)
    service life
    tuổi thọ (công trình) trung bình
    mean service life
    tuổi thọ (dự kiến)
    life expectancy
    tuổi thọ (kỹ thuật)
    length of life
    tuổi thọ (thiết bị)
    service life
    tuổi thọ bê tông
    concrete durability
    tuổi thọ bể chứa nước
    life of reservoir
    tuổi thọ cơ học
    mechanical life

    Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Tuổi Thọ