Từ điển Tiếng Việt "tỳ Bà" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tỳ bà" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tỳ bà

- Thứ nhạc cụ cổ hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài.

- tên một loại đàn của phụ nữ dùng. Đây là chiếc đàn mà Chiêu Quân thường khảy rất hay

hd. Thứ đàn bốn dây tơ, thùng hình bầu, mặt phẳng, cần dài.Tầm nguyên Từ điểnTỳ Bà

Tên cây đàn. Lúc Vương Tường, tức Chiêu Quân từ giã Hán Nguyên Đế để sang đất của rợ Thuyền Vu, khi ra cửa Vân Quan, nàng ngồi trên ngựa gảy đàn tỳ bà giọng rất ai oán. Xem chữ Chiêu Quân.

Ải Vân oán điệu tỳ bà. Hoa Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đàn Tỳ Bà Tiếng Anh Là Gì