Từ điển Tiếng Việt "ứ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ứ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ứ
- 1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho.
- 2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ, mai anh bận việc rồi.
nđg.1. Dồn tắc lại một chỗ. Nước ứ lại dềnh lên. 2. Không còn chỗ chứa thêm nữa. Chiếc xe ca ứ khách. 3. Như Ứa. Vết thương ứ máu.nc. Biểu thị ý không bằng lòng. Ứ, em không đi dâu!xem thêm: đọng, ứ, ứ đọng, ùn, dồn, tắc
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ứ
ứ- yeah; yes
Từ khóa » Tiếng ứ
-
ứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ ứ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ứ ừ ư Nhìn Xong Hết Muốn... - 1 Ngày 24 Tiếng 2 Muỗng Muối
-
Những Phát Hiện đặc Biệt Từ Tiếng Chó Kêu ư ử | Pet Mart
-
Tứ đại Danh Tác – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ứ Tích – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lê Ngọc Thúy - Tiếng Quê Thơ : Hồ Xuân Tứ Nhạc - YouTube
-
Cốc Sứ HORAMI – Alphabet (Tiếng Việt)
-
Nền Tảng Danh Tiếng đổi Nước Mỗi NgàyTứ Kết World Cup【ak6877 ...
-
Đại Sứ Quán Hoa Kỳ Tại Hà Nội - U.S. Embassy Hanoi
-
ú ứ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Đại Sứ Vũ Hồng Nam
-
Tứ Chứng Fallot - Khoa Nhi - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia