Từ điển Tiếng Việt "văn Vần" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"văn vần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

văn vần

loại văn viết bằng những câu có vần. Gồm thơ, trường ca, vè, tục ngữ, ca dao, lời các bài hát. Phú vốn là văn xuôi, nhưng loại phú có vần, cũng thuộc VV. Truyện nôm Việt Nam cũng là VV. Trong các thể trên, thơ là tinh hoa của VV, đòi hỏi nhà thơ phải có năng khiếu thơ, cảm hứng thơ, phong cách thơ, lợi dụng được phẩm chất của tiếng nói (âm điệu, màu sắc), diễn đạt tư tưởng, tình cảm bằng những hình ảnh làm rung động lòng người. Sự phân biệt giữa VV và văn xuôi nhiều khi không rành mạch. Có những bài văn xuôi có giá trị như một bài thơ, lại có thơ văn xuôi, không vần, nhưng vẫn là thơ vì có nhịp điệu, tiết tấu và giàu chất thơ.

nd. Văn viết thành vần, thành câu có âm điệu như thơ, phú. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thơ Vần Là Gì