Từ điển Tiếng Việt "vọt" - Là Gì?

vọt

- 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).

- 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.

(Gleicheniacea), họ thực vật thuộc ngành Dương xỉ, gồm các cây lá hình lông chim đơn hay lưỡng phân do sự ngừng sinh trưởng ở ngọn. Túi bào tử không nhiều, có vòng đầy đủ, tập trung thành ổ túi xếp theo một lượt ở bên sống lá. Không có áo túi. Có 6 chi, 130 loài, phân bố ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ở Việt Nam, gặp 1 chi, 8 loài, thường gặp V (Dicranopteris linearis), guột, tế, ràng ràng. Mọc nhiều ở đồi núi trọc, xavan, rừng cây bụi thấp, rừng bị chặt phá nghiêm trọng, phân bố nhiều ở độ cao 600 m so với mặt biển.

nd. Roi. Thương cho roi, cho vọt (tng). Vọt tre.nđg.1. Phun, bật ra. Nước vọt lên. 2. Nhảy lên cao, lên xa. Giá hàng lại vọt lên nữa. Bước nhảy vọt. 3. Di chuyển nhanh và đột ngột. Xe vọt lên phía trước.

xem thêm: roi, vọt, roi vọt

xem thêm: vọt, phụt, phin, phì

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vọt Ra