Vọt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • rồng rồng Tiếng Việt là gì?
  • nhòe Tiếng Việt là gì?
  • chống trả Tiếng Việt là gì?
  • mong mỏng Tiếng Việt là gì?
  • thế sự Tiếng Việt là gì?
  • lọi Tiếng Việt là gì?
  • trượt tuyết Tiếng Việt là gì?
  • sơ khai Tiếng Việt là gì?
  • lợi suất Tiếng Việt là gì?
  • tình nghĩa Tiếng Việt là gì?
  • hội họp Tiếng Việt là gì?
  • hỏi nhỏ Tiếng Việt là gì?
  • Tri Hải Tiếng Việt là gì?
  • tiếp giáp Tiếng Việt là gì?
  • lay ơn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vọt trong Tiếng Việt

vọt có nghĩa là: - 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).. - 2 I. đgt. . . Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. . . Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.

Đây là cách dùng vọt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vọt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vọt Ra