Từ điển Tiếng Việt "xã Hội Hoá Sản Xuất" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xã hội hoá sản xuất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xã hội hoá sản xuất

quá trình chuyển biến của sản xuất xã hội từ sản xuất cá thể quy mô nhỏ, phân tán sang sản xuất ngày càng tập trung, quy mô lớn, phản ánh quan hệ ngày càng mật thiết các mối liên hệ xã hội giữa những người sản xuất trên cơ sở tiến bộ của khoa học - kĩ thuật và phân công lao động xã hội sâu sắc. Chủ yếu thể hiện ở: 1) Xã hội hoá về tư liệu sản xuất: tư liệu sản xuất do từng người sử dụng một cách phân tán trước đây trở thành tư liệu sản xuất chỉ có thể do nhiều người cùng sử dụng. 2) Xã hội hoá quá trình sản xuất và sản phẩm: bản thân sản xuất từ hàng loạt những hành động cá nhân trở thành những hành động xã hội; từ sản phẩm của từng cá nhân trở thành sản phẩm có tính xã hội. Phân công lao động không ngừng phát triển và trở nên sâu sắc; việc dựa vào nhau mà tồn tại giữa các ngành sản xuất chuyên môn hoá do phải liên hệ qua lại để cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho nhau không ngừng được tăng cường. 3) Các mối quan hệ kinh tế và trao đổi hoạt động giữa các địa phương, các vùng kinh tế khác nhau được tăng cường; thị trường quốc tế cũng được phát triển nhanh chóng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tính Xã Hội Hóa Của Lực Lượng Sản Xuất