Từ điển Tiếng Việt "xà Lim" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xà lim" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xà lim

- xà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).

buồng giam kiên cố được các cơ quan thực thi pháp luật dùng để giam riêng biệt những người có hoạt động nguy hiểm, ngoan cố chống lại lợi ích của giai cấp thống trị.

pd. Ngục hẹp và tối để giam từng người tù. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xà lim

xà lim
  • noun
    • cell
cell
  • xà lim (nhà tù): cell (prison)
  • xà lim tù cầm cố: punishment prison cell
  • cell room
    naos
    prison cell
  • xà lim tù cầm cố: punishment prison cell
  • Từ khóa » Cái Xà Lim Là Gì