Từ Điển - Từ Xà Lim Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xà lim

xà lim dt. Khám tối kiên-cố để giam người phạm tội nguy-hiểm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xà lim - xà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xà lim dt. Buồng hẹp để giam tù, thường là một người: bị nhốt vào xà lim.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xà lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xà lim đt. Ngục hẹp và tối (âm theo tiếng Pháp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xà lim .- Phòng hẹp và tối ở nhà tù thời Pháp thuộc để giam những người tội nặng hoặc bị coi là như vậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

xà lỏn

xà-lù

xà mâu

xà nen

xà ngang

* Tham khảo ngữ cảnh

Mười một giờ... Mười hai giờ... Gần hai giờ thì ánh trắng hơi chếch chếch về phía tây , chiếu qua khung cửa kéo một vệt sáng dài lên bức tường trắng đục của gian xà lim vắng vẻ.
xà lim của sở mật thám Nam Định mãi bây giờ mới khiến Năm rùng rợn.
Những chấn song sắt to bằng cổ tay , những bức tường dày quét hắc ín đen sì , những cùm sắt chắc nịch của xà lim A , xà lim B , xà lim Lô cốt trong Hỏa lò Hà Nội cũng không đáng khiếp sợ bằng những bức tường xi măng nhẵn bóng của xà lim sở mật thám Nam Định này in ánh trăng xanh trong xanh bóng.
Hơn ba giờ... Bóng trăng chỉ còn dài bằng cái thước kẻ trên tưòng xám ngắt , nhắc Năm đêm khuya lắm , gian xà lim sắp tối như mực.
Rồi Bính rùng mình quay mặt đi , không dám trông bầu trời u ám sau những mảng mây đen nhờ và một cảnh xa xôi đày ải các kẻ đi đày thoáng hiện ra trước những giọt nước mắt rưng rưng... ... Cánh cửa sắt nặng chịch của xà lim vừa hé mở , khóa không kịp đóng lại , hai bóng đen đã cắm đầu chạy mỗi lúc một nhỏ dần , rồi biến mất trên con đường xa tắp.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xà lim

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cái Xà Lim Là Gì