Từ điển Tiếng Việt - Xi Măng Là Gì?

  • phiếm luận Tiếng Việt là gì?
  • dạ hội Tiếng Việt là gì?
  • in ít Tiếng Việt là gì?
  • con én đưa thoi Tiếng Việt là gì?
  • hờn Tiếng Việt là gì?
  • yên lặng Tiếng Việt là gì?
  • Bình Lương Tiếng Việt là gì?
  • Tân Thanh Tiếng Việt là gì?
  • Vân Phúc Tiếng Việt là gì?
  • ruộng đất Tiếng Việt là gì?
  • sai dịch Tiếng Việt là gì?
  • sa lệch Tiếng Việt là gì?
  • ngộ cảm Tiếng Việt là gì?
  • tỷ thí Tiếng Việt là gì?
  • lờ đờ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xi măng trong Tiếng Việt

xi măng có nghĩa là: - xi-măng (F. ciment) dt. Hỗn hợp đá vôi và đất sét được nung, có tác dụng rắn kết lại khi hoà vào nước rồi để khô: nhà máy sản xuất xi măng cốt sắt mua một tấn xi măng.

Đây là cách dùng xi măng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xi măng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Xi Măng Là Từ Gì