Từ Xi Măng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xi măng | dt. C/g. Xi-moon, bột đá vôi và đất sét chế-hoá dùng trộn hồ xây-cất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xi măng | - xi-măng (F. ciment) dt. Hỗn hợp đá vôi và đất sét được nung, có tác dụng rắn kết lại khi hoà vào nước rồi để khô: nhà máy sản xuất xi măng cốt sắt mua một tấn xi măng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xi măng | dt. Hỗn hợp đá vôi và đất sét được nung, có tác dụng rắn kết lại khi hoà vào nước rồi để khô: nhà máy sản xuất xi măng o xi măng cốt sắt o mua một tấn xi măng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xi măng | dt (Pháp: ciment) Hỗn hợp đá vôi, đất sét và thạch cao nung lên và tán nhỏ: Các ngôi nhà gạch bây giờ đều xây bằng xi-măng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xi măng | dt. Theo tiếng Pháp ciment. Bột do một chất đá với đất sét nấu đến nhiệt độ 1200o. || Hồ xi măng. Xây xi măng. Nghề làm xi măng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xi măng | .- Hỗn hợp đá vôi, đất sét, thạch cao... nung lên và tán nhỏ, khi trộn với nước, để khô thì rắn chắc, dùng trong các công trình xây dựng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- xi-nê
- xi-nê-ma
- xi-mô-kinh
- xi-nhan
- xi-nhê
- xi phông
* Tham khảo ngữ cảnh
Cách đấy một quãng có cái ghế xi măng. |
Chiếc ô tô của Canh lượn một vòng trên sân cỏ , để đỗ sát bên hàng rào lan can xi măng , trong cái bóng nhạt của bệnh viện. |
Cái sân đó là giang sơn riêng của ông Cả : một cái núi non bộ nhỏ trong cái bể con bằng xi măng và hai dẫy chậu trồng đủ các thứ lan. |
Ai lên Phú Thọ thì lên Lên non cổ tích , lên đền Hùng Vương Đền này thờ tổ Nam Phương Quy mô trước đã sửa sang rõ ràng Ai ơi nhận lại cho tường Lối lên đền Thượng sẵn đường xi măng Lên cao chẳng khác đất bằng Đua nhau lũ lượt lên lăng vua Hùng. |
Cả nền xi măng , cả quần áo đắp lên người nóng rẫy , không thể nằm tiếp tục được nữa. |
Trở về chỗ cũ trên cổng anh đặt khoai một góc , lấy ấm múc nước dựa nghiêng vào bờ tường đợi lắng , vắt nước quần xuống nền xi măng cho đỡ nóng rồi đội lên đầu dấu đậy điệm. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xi măng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Xi Măng Là Từ Gì
-
Tìm Hiểu Lịch Sử Bê Tông Có Nguồn Gốc Từ đâu - HANCORP
-
Xi Măng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Xi Măng Là Gì?
-
Nguyên Liệu Sản Xuất Xi Măng Gồm Những Gì? - Kho Thép Xây Dựng
-
Xi Măng được Làm Từ đâu? Xi Măng Có Từ Bao Giờ? Xi Măng Là Gì
-
Xi Măng Là Gì? Mác Xi Măng Là Gì? - Shun Deng Technology
-
Xi Măng được Sản Xuất Như Thế Nào? - Vật Liệu Xây Dựng Việt Nam
-
Xi Măng Là Gì? Đặc Tính? Phân Loại - TKT Cleaning
-
'xi Măng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xi Măng Là Gì? Các Tính Chất Của Xi Măng? - Moneydaily
-
Xi Măng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Xi Măng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xi Măng Làm Từ Gì? Đặc điểm Và Quy Trình Sản Xuất Xi Măng
-
Khái Niệm Xi Măng Là Gì?