Từ điển Tiếng Việt "xiêu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xiêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xiêu

- tt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.

nIt. Nghiêng qua một bên. Nhà dột, cột xiêu. IIđg. Nghe theo, ngả theo. Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng (Ng. Du). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xiêu

xiêu
  • verb
    • slope, slant

Từ khóa » Xiêu Có Nghĩa Gì