Xiêu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 縹: xiêu, phiêu, phiếu
- 跳: khoèn, xiêu, khểu, khiêu, quèo, xeo, xệu, queo, đào, xiếu, khêu
- 漂: xiêu, veo, phiêu, pheo, phiếu, xiếu, phịu, phều, xẻo
- 超: xiêu, sêu, siêu
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| siəw˧˧ | siəw˧˥ | siəw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| siəw˧˥ | siəw˧˥˧ | ||
Tính từ
xiêu
- Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa. Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ. Nhà xiêu vách đổ.
- Có chiều ưng thuận, nghe theo. Nghe nói mãi cũng hơi xiêu. Tán mãi mà không xiêu.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xiêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [siəw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [siəw˦˥]
Động từ
xiêu
- lang thang.
- bay.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Xiêu Có Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Xiêu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xiêu" - Là Gì?
-
Xiêu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'xiêu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xiêu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xiêu Lòng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Xiêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Xiêu Xiêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xiều • Oxalis Adventure
-
Giải Thích ý Nghĩa Hồn Xiêu Phách Lạc Là Gì?
-
“Từ điển Chính Tả Tiếng Việt” Sai Chính Tả Do Phát âm Và Không Hiểu ...
-
Hồn Xiêu Phách Lạc | Giải Thích Thành Ngữ
-
Hồn Xiêu Phách Lạc - Văn Nghệ Quân đội