Xiêu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Chữ Nôm
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 縹: xiêu, phiêu, phiếu
  • 跳: khoèn, xiêu, khểu, khiêu, quèo, xeo, xệu, queo, đào, xiếu, khêu
  • 漂: xiêu, veo, phiêu, pheo, phiếu, xiếu, phịu, phều, xẻo
  • 超: xiêu, sêu, siêu

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siəw˧˧siəw˧˥siəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
siəw˧˥siəw˧˥˧

Tính từ

xiêu

  1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa. Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ. Nhà xiêu vách đổ.
  2. Có chiều ưng thuận, nghe theo. Nghe nói mãi cũng hơi xiêu. Tán mãi mà không xiêu.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xiêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [siəw˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [siəw˦˥]

Động từ

xiêu

  1. lang thang.
  2. bay.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xiêu&oldid=2102000” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xiêu 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Xiêu Có Nghĩa Gì