Từ điển Tiếng Việt "xổ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xổ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xổ

- đg. 1 Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại. Xổ khăn. 2 (ph.). Tẩy. Xổ giun. Thuốc xổ. Tháo nước để xổ phèn cho đất. 3 (thgt.). Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây. 4 Xông tới một cách mạnh, đột ngột. Đàn chó xổ ra. Nhảy xổ tới. Chạy xổ ra đường.

(A. dump), việc đưa một số bai (đơn vị thông tin) trong bộ nhớ ra ngoài, có thể được tạm ghi lên màn hình hoặc ở một thiết bị nhớ ngoài.

nđg.1. Mở ra, tháo cho mở ra cái đang được buộc. Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại. 2. Tẩy. Xổ giun.Thuốc xổ. Tháo nước xổ phèn cho đất. 3. Phóng ra hàng loạt. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây. 4.Xông tới mạnh, đột ngột. Chạy xổ ra đường. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xổ

xổ
  • verb
    • to rush into
Lĩnh vực: toán & tin
dump (vs)
Giải thích VN: Chuyển nội dung của bộ nhớ cho máy in hoặc cho thiết bị lưu trữ bằng đĩa. Các lập trình viên thường hay dùng phương pháp xổ hết bộ nhớ khi gỡ rối các chương trình để xem xét một cách chính xác máy tính đang làm những gì trong quá trình xảy ra việc xổ bộ nhớ này.
làm xổ lông sợi
pick
máy xổ cuộn
uncoiler
ra khỏi cửa xổ
exit windows
sự lấy mẫu xổ số
lottery sampling
sự xổ băng
tape dump
sự xổ bộ nhớ (năng) động chọn lọc
snapshot dump
sự xổ chọn động
snapshot dump
sự xổ chọn lọc
selective dump

Từ khóa » Xổ Ra Là Gì