Xổ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • trượng phu Tiếng Việt là gì?
  • miệt thị Tiếng Việt là gì?
  • ải mĩ nhân Tiếng Việt là gì?
  • bao biện Tiếng Việt là gì?
  • tằm tơ Tiếng Việt là gì?
  • mang Tiếng Việt là gì?
  • biện chứng Tiếng Việt là gì?
  • tháo vát Tiếng Việt là gì?
  • Chấn Thịnh Tiếng Việt là gì?
  • đón tiếp Tiếng Việt là gì?
  • phù hộ Tiếng Việt là gì?
  • te Tiếng Việt là gì?
  • Cổ Lâu Tiếng Việt là gì?
  • nằm co Tiếng Việt là gì?
  • ngu dân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xổ trong Tiếng Việt

xổ có nghĩa là: - đg. . Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại. Xổ khăn. . (ph.). Tẩy. Xổ giun. Thuốc xổ. Tháo nước để xổ phèn cho đất. . (thgt.). Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây. . Xông tới một cách mạnh, đột ngột. Đàn chó xổ ra. Nhảy xổ tới. Chạy xổ ra đường.

Đây là cách dùng xổ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xổ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Xổ Ra Là Gì