Từ điển Tiếng Việt "xới" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"xới" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm xới
- 1 d. (kng.; kết hợp hạn chế). Quê hương, xứ sở. Phải bỏ xới ra đi.
- 2 đg. 1 Lật và đảo từng mảng một, từng lớp một, từ dưới lên trên. Xới đất vun gốc cho cây. Cày xới. Sách báo bị xới tung lên. Cuộc họp xới lên mấy vấn đề (b.). 2 Dùng đũa lấy cơm từ trong nồi ra. Xới cơm ra bát. Ăn mỗi bữa hai lượt xới.
nd. Quê hương, xứ sở. Phải bỏ xới ra đi.nđg.1. Lật và đảo lên từng mảng một, từng lớp một. Cày xới. Xới tung sách báo lên. Cuộc họp xới lên mấy vấn đề. 2. Dùng đũa lấy cơm trong nồi ra. Xới cơm ra bát.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh xới
xới- noun
- to turn up
| Lĩnh vực: xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » đào Xới Là Gì
-
Đào Xới Là Gì, Nghĩa Của Từ Đào Xới | Từ điển Việt
-
Đào Xới Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đào Xới - Từ điển Việt
-
đào Xới Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
đào Xới Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'xới' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đào Xới Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Tuyển Gấp 21 Nam đơn Hàng Đào Xới, Cắt Tỉa Cây Cảnh Lương 20 ...
-
XKLĐ Nhật Bản - đơn Hàng đào Xới, Phá Dỡ Công Trình