Từ điển Tiếng Việt "xôn Xao" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xôn xao" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xôn xao

- I. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.

nIt. Rộn rịp, ồn ào. Xôn xao oanh yến, rộn ràng trúc mai (Ng. Du). IIđg. 1. Rộn lên những lời bàn tán. Dư luận xôn xao. 2. Rung động xao xuyến trong lòng. Lòng xôn xao một niềm vui khó tả. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xôn xao

xôn xao
  • verb
    • tumult

Từ khóa » Gió Xôn Xao Là Gì