Xôn Xao - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
son˧˧ saːw˧˧soŋ˧˥ saːw˧˥soŋ˧˧ saːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
son˧˥ saːw˧˥son˧˥˧ saːw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

xôn xao

  1. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía. Tiếng cười nói xôn xao . Gió lộng xôn xao.

Động từ

[sửa]

xôn xao

  1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi. Xôn xao dư luận . Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường.
  2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng. Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.

Tham khảo

[sửa]
  • "xôn xao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xôn_xao&oldid=1301193” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Động từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Gió Xôn Xao Là Gì