Từ điển Tiếng Việt "ý Niệm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ý niệm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ý niệm

- dt. Sự hiểu biết, nhận thức bước đầu về sự vật, sự việc, quan hệ, quá trình nào đó: những ý niệm ban đầu về sự vật.

trong triết học, được dùng với nhiều nghĩa khác nhau. Khi YN được coi là cái đang tồn tại trong ý thức thì nó chỉ: 1) Hình ảnh cảm tính nảy sinh trong ý thức với tư cách là sự phản ánh các sự vật cảm tính (chủ nghĩa thực tại mộc mạc); 2) Bản chất của sự vật được quy vào những cảm giác và những ấn tượng của chủ thể hoặc được quy vào một bản nguyên sáng tạo ra thế giới (chủ nghĩa duy tâm chủ quan). YN cũng được dùng để chỉ một nguyên lí duy vật, Đêmôcrit (R. Démocrite) gọi nguyên tử không thể phân chia là "ý niệm". Ở Platôn (Platôn; nhà triết học Hi Lạp cổ đại), YN là những bản chất tinh thần, là thực tại khách quan chân chính. Ở Hêghen (F. Hegel; nhà triết học cổ điển Đức), YN tồn tại khách quan và sáng tạo ra tất cả các sự vật. Trong triết học macxit, tất cả mọi ý niệm đều được rút ra từ kinh nghiệm, chúng là sự phản ánh hiện thực một cách đúng đắn hay sai lạc (Enghen; nhà triết học Đức). Lênin coi YN là hình thức nắm bắt cao nhất về mặt lí luận đối với hiện thực. YN đúng đắn có tác động trở lại đối với hiện thực và góp phần cải tạo hiện thực.

hd. Hiểu biết, nhận thức bước đầu về sự vật, sự việc. Ý niệm ban đầu về sự vật tự nhiên. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ý niệm

ý niệm
  • noun
    • concept, notion
concept
  • ý niệm hệ: system concept
  • notion

    Từ khóa » Giải Nghĩa Từ ý Niệm