Từ Điển - Từ ân-sủng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ân-sủng
ân sủng | dt. Ơn ban-bố vì tình yêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ân sủng | dt (H. ân: ơn; sủng: yêu quí) Ơn huệ của một ông vua ban cho: Người anh hùng cứu nước đâu có phải vì ân sủng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ân sủng | dt. Ơn, tình ban cho. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
sinh linh
sinh lợi
sinh lực
sinh mạng
sinh mệnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Thật đúng là làm con ở của ái phi còn có vị thế hơn là làm vợ vua mà không được ân sủng . |
Chỉ riêng một việc cơ quan đặt ở ngoài thành lại không có trạm gác đi về thoải mái , đã là một ân sủng quá sức chờ đợi ! Là những người lính , nhưng hầu hết cán bộ trong cơ quan có gia đình ở Hà Nội , và sau một ít giờ sinh hoạt chung , ai về nhà nấy , thậm chí viết lách cũng có thể ngồi nhà , chỗ ngồi viết được cơ quan bố trí có để mốc ra đấy , cũng chẳng ai có ý kiến. |
Ngồi chơi xong , đạo nhân nói : Tướng công ngày nay quan ngồi miếu điện , đất dựng lâu dài , đi có lính dẹp đường , ở có chuông giữ gác , (11) phú quý ở nhân gian đã đến cùng cực , không còn nhớ gì đến thú vui ở chốn Tử Vi xưa ử Ông nói : Quan cao tể tướng , từng trộm được ân sủng , còn thú vui ở Tử Vi thế nào tôi chưa được rõ? Đạo nhân nói : Ông bị sông dục vùi lấp đến nỗi mê man thế , vậy tôi xin kể ông nghe. |
Hoặc có người nói : Đây là ân sủng đặc biệt chỉ cho tước , chứ không cho quyền. |
Thiên Hư được tế bằng Thái thường là ân sủng đặc biệt , không kém gì hành khiển). |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ân-sủng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sũng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Sũng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Sũng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sũng Là Gì, Nghĩa Của Từ Sũng | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sũng" - Là Gì?
-
SŨNG NƯỚC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thất Sủng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sủng ái - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sủng ái Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sủng Là Gì - Ngược Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Nam Sủng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sủng Trong Ngôn Tình Là Gì? - Việt Nam Overnight
-
'ướt Sũng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Hoa Lê đến Lưỡi Lê