Từ Điển - Từ ăng ẳng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ăng ẳng

ăng ẳng trt. Căng-cẳng, tiếng chó la khi bị đánh hoặc muốn bứt giây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ăng ẳng tt. (Tiếng chó kêu) to và liên tiếp từng hồi khi bị đánh, bị đau: Con chó bị đánh kêu ăng ẳng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăng ẳng đgt Nói chó kêu vì bị đau: Dê, chó cả ngày ăng ẳng, be be (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ăng ẳng dt. Xt. ẳng ẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ăng ẳng Tiếng chó kêu khi bị đau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ăng ẳng Xem "ẳng ẳng".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

ăng ắng

ăng-cách-xưa

ăng-ga

ăng-kết

ăng-ten

* Tham khảo ngữ cảnh

Khi tôi qua rồi , con vật vắng chủ bèn chạy sủa duỗi theo ăng ẳng sau lưng tôi một lúc.
Con chó săn nhẩy cỡn chung quanh đống lửa , sủa ăng ẳng mấy tiếng , lại lao tới liếm chiếc túi da beo trên tay thằng bé.
Ki ta hớn hở đùa giỡn , lao bên này , nhảy bên nọ , ăng ẳng sủa làm ra vẻ sợ hãi khiến gà mẹ càng lồng lên.
Vàng kêu ăng ẳng .
Rồi ở dưới phản , mấy con chó con đòi ăn , ăng ẳng kêu không dứt tiếng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ăng ẳng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chó Kêu ăng ẳng