Từ Điển - Từ Bẩm Chất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bẩm chất

bẩm chất dt. Tính-chất tự-nhiên, không pha trộn, chưa chịu ảnh-hưởng: Bẩm-chất thông-minh; bẩm-chất rắn-rỏi của đá; bẩm-chất hoa quỳ là hướng dương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bẩm chất dt. Tư chất do trời phú, tính vốn có, do tự nhiên: bẩm chất thông minh hơn người.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bẩm chất dt (H. bẩm: sinh ra đã có; chất: tính chất) Tính chất có sẵn từ khi mới sinh: Em học sinh ấy bẩm chất thông minh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bẩm chất dt. Tính-chất tự nhiên, vốn có sẵn: Bẩm-chất có thể bị ảnh-hưởng của những điều-kiện xã-hội mà thay-đổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bẩm chất d. Tài năng, tính nết có sẵn từ khi mới sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bẩm sinh

bẩm thụ

bẩm thừa

bẩm tính

bẫm

* Tham khảo ngữ cảnh

> Vua sinh vào thời buổi ấy , bẩm chất văn võ thánh thần , gặp lúc trời đất đoái thương , không nỡ ngồi nhìn sinh dân lầm than , quân giặc ngang ngược.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẩm chất

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bẩm Chất