Từ Điển - Từ Bằn Bặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bằn bặt
bằn bặt | trt. Thin-thít, cách nín lặng tuyệt-đối: Im bằn-bặt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bằn bặt | tt. 1. Lặng hẳn đi: Nàng thì bằn bặt giấc tiên (Truyện Kiều). 2. Bẵng hẳn đi thời gian lâu không có tin tức gì: bằn bặt tin chàng o đi bằn bặt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bằn bặt | tt 1. Lặng ngắt đi; Ngất đi: Nàng thì bằn bặt giấc tiên (K). 2. Bẵng đi, không có tin tức gì: Lang Diêu vắng nhà bằn bặt cả tháng (Tố-hữu). 3. im lặng: Xóm thưa bằn bặt tiếng cười (NgBính). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bằn bặt | tt. Im-lặng, bặt tin: Nàng thì bằn-bặt giấc tiên (Ng-Du). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bằn bặt | ph. 1. Lặng ngắt đi. Nàng thì bằn bặt giấc tiên (K). 2. Bẵng đi không có tin. Đi bằn bặt chẳng có thư từ gì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bằn bặt | Im lặng, ngất đi: Nàng thì bằn-bặt giấc tiên (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bẳn
bẳn bó
bẳn gắt
bẳn hẳn
bẳn tính
* Tham khảo ngữ cảnh
Hồng bằn bặt thiếp đi , cặp mội vẫn tươi cười và mấp máy mấy câu gì không rõ. |
Hồi đầu mọi người còn khen chú mặc bộ đồ mắc toi đó coi oai thiệt , nhưng rồi sau đó nín bằn bặt , người ta quên chú Sa ở hẻm Cựa Gà đi , chỉ còn lại thằng Cón ác ôn. |
Nay thì Sở mưa Yên tạnh , liễu héo đào tươi , bằn bặt xa nhau , hờn ôm thiên cổ. |
bằn bặt chim xanh tin chẳng lại , Sân không vắng vẻ , bóng trời chiều. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bằn bặt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bằn Bặt Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bằn Bặt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bằn Bặt" - Là Gì?
-
Bằn Bặt
-
'bằn Bặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bằn Bặt Nghĩa Là Gì?
-
Bằn Bặt Là Gì? định Nghĩa
-
Bằn Bặt Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Bằn Bặt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tản Mạn Sớm Xuân Biên Giới - Báo Gia Lai điện Tử - Tin Nhanh
-
Từ Băn Hăn Bó Hó Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bật - Wiktionary Tiếng Việt
-
Người Gác Chợ - Báo Văn Nghệ Việt Nam