Từ Điển - Từ Bạn Bầy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bạn bầy

bạn bầy dt. Bạn-bè, hai hoặc nhiều người làm bạn với nhau: Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn-bầy (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bạn bầy Nh. Bạn bè.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạn bầy dt Như Bạn bầu: Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bạn bầy dt. (itd) Kẻ cùng làm bạn với nhau: Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn (Ng-Du).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bạn bầy d. Nh. Bạn bè. Duyên bạn bầy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bạn bầy Hai người hay nhiều người cùng làm bạn với nhau: Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bạn bè

bạn chiến đấu

bạn cọc chèo

bạn con dì

bạn đảng

* Tham khảo ngữ cảnh

bạn bầy chim đá nai hươu , Càn khôn riêng mở bên đèo khói mây.
Nghĩa là : Thiếp xưa con gái nhà nghèo , Lớn lên ca xướng học theo bạn bầy .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bạn bầy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bạn Bầy Là Gì