Từ Điển - Từ Bàn Giấy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bàn giấy
bàn giấy | dt. Bàn viết, bàn để giấy tờ sổ sách và làm việc // Văn-phòng, nơi làm việc giấy tờ, lương bổng ở một công-trường, một xưởng thợ: Lên bàn giấy xin phép nghỉ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bàn giấy | dt. 1. Nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ như văn phòng, phòng hành chính, không phải nơi trực tiếp lao động, sản xuất: Từ phân xưởng anh ta chuyển lên bàn giấy làm việc. 2. Công việc giải quyết bằng giấy tờ: lối làm việc quan liêu, bàn giấy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bàn giấy | dt 1. Bàn để ngồi làm việc trong một cơ sở: Mỗi ngày hai buổi ngồi trước bàn giấy. 2. Cơ quan làm việc về giấy tờ: Giải quyết công việc ở bàn giấy chứ không ở nhà tư. 3. Lối làm việc quan liêu, chỉ dựa vào giấy tờ không sát thực tế: Chống bệnh quan liêu, bệnh bàn giấy (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bàn giấy | dt. Bàn để ngồi viết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bàn giấy | d. 1. Bàn để ngồi làm giấy tờ sổ sách. 2. Công việc văn phòng: (cũ). Đi làm bàn giấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bàn giấy | Bàn để giấy má sổ sách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bàn hoàn
bàn là
bàn luận
bàn lùi
bàn mảnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Hoạch ra bàn giấy vừa tìm quyển sổ tay vừa hỏi Dũng : Bây giờ thì anh định đi đâu ? Dũng cười đáp : Đi cắt tóc để còn diện với tiểu thư Hà Thành. |
Lúc ông ngủ , con để ở bàn giấy . |
Chương chạy vội xuống nhà , đến bên bàn giấy . |
Nghe tiếng Tuyết , Chương vội lại chỗ cũ chống tay vào cằm , ngồi nhìn bàn giấy . |
Nhưng Chương vẫn ngồi ở bàn giấy , không nhúc nhích. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bàn giấy
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bàn Giấy Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bàn Giấy" - Là Gì?
-
Bàn Giấy Là Gì, Nghĩa Của Từ Bàn Giấy
-
Bàn Giấy Nghĩa Là Gì?
-
'bàn Giấy' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Công Việc Bàn Giấy Tưởng Chừng Như Nhàn Hạ Nhưng Lại đang Tàn ...
-
BÀN GIẤY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Công Việc 'bàn Giấy' ảnh Hưởng đến Sức Khỏe Như Thế Nào?
-
Thông Lệ Hành Chính Và Các Công Việc Bàn Giấy - Business Plan
-
BÀN GIẤY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"công Việc Bàn Giấy" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thuyết Quản Lí Quan Liêu Bàn Giấy Của MaxWeber - TaiLieu.VN
-
Bàn Giấy - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Những Công Việc Không Ngồi “bàn Giấy” | Talent Community