Từ Điển - Từ Bất Tiện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bất tiện
bất tiện | bt. Không tiện, thiếu đường-lối, không cách làm cho được: Việc ấy làm bất-tiện lắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bất tiện | - t. Không thuận tiện. Đường sá bất tiện. Ở xa, đi lại bất tiện. Điều đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bất tiện | đgt. 1. Không đi đại tiện được: chứng đại tiện. 2. Cử động không thuận tiện: chân tay bất tiện. |
bất tiện | tt. Không thuận tiện: Ở xa, đi lại bất tiện quá o Nói ở đây thì bất tiện lắm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bất tiện | tt (H. tiện: thuận lợi) 1. Không thuận lợi: Giao thông bất tiện. 2. Còn e ngại: Nói thẳng ra thì bất tiện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bất tiện | tt. Không tiện-lợi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bất tiện | t. Không thuận lợi, không dễ dàng cho việc làm. Để cái bàn giữa lối đi, bất tiện quá. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bất tín
bất tín nhiệm
bất tỉnh
bất tỉnh nhân sự
bất toàn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị ở thế bất tiện lắm. |
Tuy ở trong đền , nhưng vì vườn rộng và có cửa ra vào riêng , nên cũng không có gì bất tiện . |
Người nhà đương giở chia bài , đuổi đi bất tiện , nên Hoạt phải nói mấy câu với Phác. |
Bà Hai không bao giờ nghĩ đến điều đó ; những lúc khác chắc bà sẽ sợ Loan sang bên ấy dạy học có nhiều điều bất tiện nhưng lúc này thì việc đó làm cho bà mừng rỡ vô cùng. |
Đối với bên nhà tôi thì không có điều gì bất tiện cả. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bất tiện
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Không Bất Tiện Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bất Tiện - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Bất Tiện - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Bất Tiện Là Gì?
-
"bất Tiện" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bất Tiện Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Bất Tiện Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
BẤT TIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xin Lỗi Về Sự Bất Tiện Này… - DU LỊCH
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bất Tiện' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Sự Bất Tiện Là Gì - Học Tốt
-
'Khuyết Tật Chỉ Là Sự Bất Tiện Chứ Không Phải Bất Hạnh'
-
Đại Tiện Không Tự Chủ ở Trẻ Em - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia