Từ Điển - Từ Bế Tắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bế tắc
bế tắc | tt. Tắc nghẽn, không thông, không chạy, tình-trạng ứ-đọng: Công việc bế-tắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bế tắc | - tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bế tắc | tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc o tư tưởng bế tắc o thoát khỏi tình trạng bế tắc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bế tắc | đgt (H. tắc: không thông) Không có lối thoát; Không giải quyết được vì khó khăn: Đó là quan niệm sai lầm đã từng đưa một số người vào con đường bế tắc (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bế tắc | bt. 1. Ngăn lấp, không thông: đường lối chính-trị đã bế-tắc. 2. (Y) Bít một lỗ thông nào ở trong thân-thể. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bế tắc | t. Gặp khó khăn quẫn bách không có lối thoát. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bế tắc | Ngăn lấp, không thông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bế thiếp
bế thử
bế toả
bệl
bệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh cần lấy chưa ? Huệ không ngờ mọi sự tưởng như bế tắc lại có thể giải quyết một cách nhẹ nhàng tự nhiên như vậy. |
Tình thế dây dưa bế tắc thật nguy hiểm cho uy tín của Bùi Văn Nhật. |
Lớn lên càng đi xa , chuyện vợ con của anh càng bế tắc . |
Lớn lên càng đi xa , chuyện vợ con của anh càng bế tắc . |
Thế nhưng , những lúc vất vả quá vất vả với nghĩa bế tắc , dằn vặt , vất vả về mặt tinh thần Xuân Quỳnh lại quay ra mát mẻ : Thỉnh thoảng có người , thấy mình khổ quá , mà vẫn làm được thơ , tỏ ý an ủi : "Bà cứ ráng chịu , rồi chắc có thơ hay" , tôi đã trả lời thẳng thừng : "Tôi sẵn sàng từ bỏ hết những bài thơ kia đi , miễn là tôi khỏi khổ !". |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bế tắc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Bế Tắc
-
Nghĩa Của Từ Bế Tắc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Bế Tắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bế Tắc Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Bế Tắc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bế Tắc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bế Tắc" - Là Gì?
-
"bế Tắc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bế Tắc Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt ...
-
'bế Tắc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bế Tắc Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bế Tắc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Là Gì? Nghĩa Của Từ Bế Tắc Là Gì Nghĩa Của ... - Cdsp Ninh Thuận
-
Từ Bế Tắc Có Nghĩa Là Gì? Nó Có ý Nghĩa Gì Khi Bế Tắc?
-
Bế Tắc Trái Nghĩa - Từ điển ABC