Từ Điển - Từ Bố Cục Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bố cục
bố cục | bt. C/g. Bố-cuộc, sắp-đặt có thứ-tự, mạch-lạc, dễ hiểu: Bố-cục vén khéo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bố cục | - I đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách bố cục câu chuyện.- II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bố cục | I. đgt. Tổ chức, sắp xếp một cách hợp lí giữa các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh: bố cục lại cho chặt chẽ hơn. II. dt. Sự sắp xếp bố trí các phần trong một chỉnh thể: bố cục bài văn o Tác phẩm có bố cục hợp lí. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bố cục | đgt (H. bố: xếp đặt; cục: bộ phận) Xếp đặt các phần trong một bài văn hay một tác phẩm cho hợp lí: Khi đã cấu tứ xong rồi, cần phải biết bố cục (Bùi Kỉ). dt Sự sắp xếp ý tứ trong bài văn hay một tác phẩm: Bố cục bài thi này rất chặt chẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bố cục | đg. 1. Xếp đặt để trình bày. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bố dượng
bố đay
bố gậy tre, mẹ gậy vông
bố đẻ
bố già
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ bao nhiêu chuyện chiến đấu Cảo được nghe , anh liền nhào nặn lại , tô vẽ lại để có bố cục chặt chẽ hơn , tình huống hiểm nghèo hơn , thắng lợi rực rỡ hơn". |
Đề thi do chính trường đó ra , ví dụ thi vào Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương thì thí sinh phải thi ba môn gồm : Hình họa (vẽ người mẫu) trong 6 buổi , mỗi buổi 3 giờ ; bố cục trang trí theo đề tài và luật xa gần , ngoài ra còn một môn mang tính kiểm tra là bài luận. |
Chà chà Hoài xoa tay , mắt ngước nhìn lên Một bố cục thú vị : hai thằng đảng viên Bônsêvích bất đắc chí sống cùng chòm với một gã Mensêvích bất hạnh chán đời , nay lại thêm một ả Mensêvích , chắc thế , là hai. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bố cục
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bố Cục Nghĩa Là Gì
-
Bố Cục - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bố Cục Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Bố Cục - Từ điển Việt
-
Bố Cục Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Bố Cục Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bố Cục" - Là Gì? - Vtudien
-
Bố Cục Của Văn Bản Là Gì? - Thư Viện Khoa Học
-
Bố Cục Là Gì - Nghĩa Của Từ Bố Cục - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
Bố Cục Là Gì? 7 Bố Cục Chụp ảnh Nổi Tiếng Nhất Trong Nhiếp ảnh - Unica
-
Bố Cục - Mỹ Thuật MS
-
Bố Cục Là Gì - Nghĩa Của Từ Bố Cục
-
Bố Cục Và ý Nghĩa Khái Quát - Mỹ Thuật MS
-
Nghĩa Của "bố Cục" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Bài 1: Bố Cục Trong Nhiếp ảnh Có Nghĩa Là Gì
-
Bố Cục Là Gì?
-
Bố Cục Trong Văn Bản Là Gì? - Toploigiai
-
Lỗi Về Bố Cục Là Gì - Học Tốt