Từ Điển - Từ Bố Láo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bố láo

bố láo tt. 1. Vô lễ, hỗn xược: nói bố láo. 2. Bậy bạ, không đúng: toàn chuyện bố láo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bố láo tt Tầm bậy: Thằng ấy bố láo lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bố láo t. Lếu láo, bậy bạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bố láo bố lếu

bố lếu

bố lếu bố láo

bố mẹ giàu con có, bố mẹ khó con không

bố nuôi

* Tham khảo ngữ cảnh

Đúng không? Anh nói di ! Nói tầm bậy Anh con trai lại nổi cạu Anh có thể là thằng rất bố láo nhưng anh không thể là thằng đểu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bố láo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bố Láo Bố Lếu Là Gì