Từ Điển - Từ Bờ Xôi Ruộng Mật Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bờ xôi ruộng mật

bờ xôi ruộng mật Ruộng đất phì nhiêu, màu mỡ, dễ làm ăn: Bao nhiêu bờ xôi ruộng mật bọn chúng giành lấy hết, bây giờ chỉ có những mảnh đầu thừa đuôi thẹo, có nhận thì nhận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bờ xôi ruộng mật ng Nói ruộng đất màu mỡ phì nhiêu: Vùng tôi làm gì có những bờ xôi ruộng mật như ở tỉnh anh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bờ xôi ruộng mật Nói ruộng đất màu mỡ phì nhiêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bở

bở hơi tai

bở như vôi

bở vía

bỡ ngỡ

* Tham khảo ngữ cảnh

Điền địa của cha mẹ để lại cho thì là bờ xôi ruộng mật , đều là nhất đẳng điền cả.
Ai được gọi là giai cấp chủ nhân đầu tiên của lịch sử Việt Nam nhưng bị thu hồi những bờ xôi ruộng mật để được đền bù bằng số tiền nhỏ nhoỉ Ai lam lũ cơ cực nhưng cứ mãi nghèỏ Ai đã được Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định là "lực lượng đông đảo , sức mạnh to lớn , có vai trò quan trọng với dân tộc" , nhưng thường xuyên gánh chịu tình trạng được mùa mất giá , được giá mất mùả Mỗi lần nhìn cảnh những đoàn xe tải chở nông sản ách tắc trước cửa khẩu không bán được qua biên giới , ngay đầu tháng này là 600 container Thanh Long mắc kẹt ở Lào Cai , tôi không khỏi nghĩ tới nông dân.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bờ xôi ruộng mật

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bờ Xôi Ruộng Mật Trong Tiếng Anh Là Gì