Từ Điển - Từ Bông đùa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bông đùa
bông đùa | bt. Pha-trò, giễu-cợt: Trăm năm mà nỡ bông-đùa mãi sao? (CD) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bông đùa | - đgt. Đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bông đùa | đgt. Đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bông đùa | đgt Nói những lời đùa giỡn: Anh ấy vui tính, hay bông đùa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bông đùa | bt. Giễu cợt, không thiệt: Thương em, cau tới trầu đưa, Trăm năm mà nỡ bông-đùa mãi sao (C.d). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bông đùa | đg. Đùa giỡn bỡn cợt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bông gạo
bông gòn
bông hải đảo
bông huệ xào
bông khoáng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng nói giọng bông đùa : Lát nữa phải viết thư cho bà chủ nhà mới được. |
Bỗng chàng yên lặng như tượng gỗ rồi nói mấy câu nửa tiếng Pháp nửa tiếng Nam , giọng bông đùa : Sống gấp hay không sống gấp , đằng nào cũng tệ như đàng nào , cái cách tốt hơn hết là nhồi một viên đạn nhỏ vào trong sọ. |
Trương nói giọng bông đùa : Anh cũng thế. |
Chàng hỏi vú già : Chắc họ sang trả lời về việc cô Khánh chứ gì ? Chàng mỉm cười và nói bằng một giọng bông đùa coi như là một chuyện chơi không quan trọng gì đối với chàng. |
Lời nói bông đùa mỉa mai của Thuận , Dũng thấy ngụ ý tức tối ; Thuận luôn luôn chế giễu cái chức hàn lâm của Trường để khỏi tủi thân khi người ta gọi mình trơ trẽn là mợ Hai. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bông đùa
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bông đùa Có Nghĩa Là Gì
-
Bông đùa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bông đùa" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Bông đùa - Từ điển Việt
-
Bông đùa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bông đùa
-
Bông đùa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'bông đùa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
6 Câu Bông đùa Phổ Biến Nhưng Có Thể Tai ... - Tin Nhanh Chứng Khoán
-
BÔNG ĐÙA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
6 Câu Bông đùa Phổ Biến Nhưng Có Thể Tai Hại Nơi Làm Việc
-
Bông đùa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Bông đùa Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Giả Trân Là Gì? Ý Nghĩa Gì? Cách Nhận Biết Người Giả Trân
-
Bỡn, Nghịch, Ghẹo, Bông, Cợt, Nô, Trêu, Trếu… Nên Thường được ...