Từ Điển - Từ Bóp Cổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bóp cổ
bóp cổ | đt. Dùng tay bóp chặt cổ người khác cho đừng la hoặc cố-ý giết // (B) Cắt cổ, ăn nặng lời (lãi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bóp cổ | đgt. 1. Hà hiếp tàn nhẫn, tàn bạo: Bọn quan lại bóp cổ dân. 2. Bóc lột quá đáng: Bọn con buôn bóp cổ người tiêu dùng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bóp cổ | đgt 1. Lấy hai tay đè vào cổ người ta: Không bóp cổ, chẳng lè lưỡi (tng). 2. Hà hiếp; áp bức: Bọn quan lại bóp cổ dân lành. 3. Ăbn lãi quá đáng: Bọn con buôn bóp cổ khách hàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bóp cổ | đt. Lấy hai tay ấn cổ cho nghẹt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bóp cổ | đg. Hà hiếp một cách tàn nhẫn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bóp cổ bóp hầu
bóp cổ mổ bụng
bóp cổ nặn họng
bóp hầu bóp cổ
bóp họng
* Tham khảo ngữ cảnh
Vậy nàng phải chết và sẽ hiện hồn về mà bóp cổ , mà hành hạ người dì ghẻ. |
Chín Hiếc vội rút dao ra , nhảy xổ lại bóp cổ dìm người đàn bà xuống đường. |
lăn lông lốc. Tên thiếu tá kêu ré lên một tiếng như bị ai bóp cổ |
Họ vu cho con là giết người , là hiếp tróc đàn bà con gái , là bóp hầu , bóp cổ bọn dân nghèo , thôi thì đủ những tội ác. |
Long nắm lấy tay Mịch , hai con mắt trợn ngược lên , mũi cứ như muốn bổ vào mặt Mịch , giọng nói thì gay gắt , dằn từng tiếng một , mỗi một câu nói sắc như một lưỡi dao : Thằng này phụ cô ! Thằng này phụ tình mà thằng này đã mất ăn mất ngủ , lúc nào cũng bị dao đâm vào ruột , mà cô thì lại bình yên như thế này , mỗi ngày một béo , một đẹp ra thế nàỷ Ai phụ aỉ Hở ! Con khốn nạn ! Đồ đĩ đạc !... Tao làm gì? Mịch , tao đã làm gì mày để mày phụ taỏ Nói ! Nói mau ! Nói ! Hai bàn tay Long bóp cổ Mịch mà lắc , lắc như người ta sóc ống thẻ , xin thẻ trước điện thờ thánh , Mịch lả oằn người đi , như không còn xương sống , ngã ngồi xuống , làm Long cũng ngã theo , và do cái ấy , mới buông tay ra. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bóp cổ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bóp Cổ Là Gì
-
BÓP CỔ HOẶC NGHẸT THỞ
-
Từ điển Tiếng Việt "bóp Cổ" - Là Gì? - Vtudien
-
Siết Cổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
'bóp Cổ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
'bóp Cổ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Bóp Cổ
-
Bị Bóp Cổ - đâu Là Kỹ Năng Sinh Tồn Bạn Buộc Phải Biết để Thoát Thân?
-
Bóp Cổ Nghĩa Là Gì?
-
Bóp Hầu Bóp Cổ Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Nghĩa Của "bóp Cổ" Trong Tiếng Anh
-
Chết Chẹn Cổ Trong Y Pháp - Dieutri.Vn
-
Từ Bóp Hầu Bóp Cổ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kỹ Thuật Thoát Thân Khi Bị Bóp Cổ - VnExpress
-
Bóp Cổ Con Của Người Tấn Công Mình Thì Xử Lý Như Thế Nào ?