Từ Điển - Từ Bú Dù Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bú dù

bú dù - d. (kng.). Khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi). Trông như con bú dù. Đồ bú dù!
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bú dù dt. Một loài chim: chim bú dù.
bú dù dt. Khỉ (thường dùng làm tiếng chửi, mắng): Đồ bú dù!
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bú dù dt Con khỉ (thường dùng để mắng hay chế giễu): Đồ bú dù; Trông như con bú dù.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bú dù dt. (tục). Con khỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bú dù d. Con khỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bú mớm

bú mớm bù trì

bụ

bụ bẫm

bụ sữa

* Tham khảo ngữ cảnh

Nghe tiếng chồng hát , nàng chạy vội ra đón , tay đỡ sách , miệng mỉm cười gắt yêu : Sao hôm nay mình về muộn thế ? Minh cũng cười : Vì chiều nay anh mải ngắm mấy con bú dù .
Minh cười : Em đẹp hơn bú dù chứ lị ! Thế à ? Em đẹp hơn bú dù kia à ? Còn anh , chắc hôm nay có điều gì vui mừng lắm thì phải.
Nhưng đó chỉ là một cô gái quê đứng ném lạc đùa với một con bú dù nhỏ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bú dù

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Con Bú Dù Là Con Gì