Từ Điển - Từ Bù Nhìn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bù nhìn
bù nhìn | dt. X. Bồ-nhìn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bù nhìn | dt. 1. Hình người giả, thường bện bằng rơm, đội nón mũ rách để doạ chim, thú hoặc dùng diễn tập trong tập luyện quân sự: bù nhìn rơm o bù nhìn giữ dưa. 2. Kẻ có chức vụ mà không có thực quyền, chỉ làm theo lệnh người khác: tổng thống bù nhìn o chính phủ bù nhìn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bù nhìn | dt 1. Hình người bằng rơm hay bằng lá đặt ở vườn, ở ruộng để chim chóc không đến phá hoa màu: Bù nhìn giữ dưa (tng). 2. Kẻ được đặt lên ở địa vị cao, nhưng không có thực quyền: Đả kích tên vua bù nhìn (Trg-chinh). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bù nhìn | dt. Hình người giả bằng rơm, rạ dùng để doạ chim chóc. Ngb. Có hình mà không thực: Chính-phủ bù-nhìn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bù nhìn | d. 1. Hình người bện bằng rơm hoặc bằng lá đặt ở ruộng, vườn, để chim chóc sợ không dám xuống phá hoa màu: Bù nhìn giữ dưa (tng). 2. Người hay tổ chức được đặt lên một địa vị cao nhưng chỉ có danh mà không có thực quyền: Vua bù nhìn; Chính quyền bù nhìn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bù nhìn giữ dưa
bù nhìn coi ruộng dưa
bù non bù nọt
bù rợ
bù tịt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tuyết giống như cái bù nhìn trong vườn dưa. |
Ăn với chồng một bữa Ngủ với chồng nửa đêm Một ngày hai bữa cơm đèn Còn gì má phấn , răng đen , hỡi chàng ! Ăn xin cho đáng ăn xin Lấy chồng cho đáng bù nhìn giữ dưa. |
BK Ăn xin cho đáng ăn xin Lấy chồng cho đáng bù nhìn coi dưa Vần  Ầm ầm nghe tiếng ong san Chị em cất gánh lên ngàn tìm hoa. |
Anh ta chưa kịp định thần thì toàn thân đã bị nâng bổng lên như một chiếc bù nhìn rơm. |
Nào là những ông già , bà già đầu đã trắng xóa như tuyết lụ khụ vừa còng lưng chống gậy vừa lần từng bước để mà lo khạc , quần áo thì bươm như xơ nhộng , nón thì nở hoa như nón bù nhìn , hoặc chột , hoặc què , hoặc tong manh dở , hoặc mù tịt cả hai mắt , có vẻ lừ khừ như nhọc mệt cuộc đời lắm rồi , mà đi 20 cây số để lấy rá gạo và một cái hào chỉ , thì dẻo dai gân cốt lắm. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bù nhìn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bù Nhìn Nghĩa Là Gì
-
Bù Nhìn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bù Nhìn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bù Nhìn" - Là Gì?
-
Bù Nhìn Là Gì - Định Nghĩa Của Từ Bù Nhìn Trong Từ Điển Lạc Việt
-
Bù Nhìn Là Gì? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Bù Nhìn Nghĩa Là Gì?
-
Định Nghĩa Của Từ Bù Nhìn Trong Từ Điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Của Con Bù Nhìn - Thả Rông
-
Bù Nhìn Trông Dưa - Diễn Viên đóng Thế
-
Bù Nhìn Và Cây Ngông - Báo Tây Ninh Online
-
Ý Nghĩa Của Việc Làm Bù Nhìn Rơm - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Bù Nhìn Giữ Dưa Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Bù Nhìn Là Gì?
-
Chính Phủ Bù Nhìn – Wikipedia Tiếng Việt